fbpx

Bông (Cotton ICE US)

Bông (Cotton ICE US)

1. Đặc tả hợp đồng

Hàng hóa giao dịch Bông Loại 2 ICE US
Mã hàng hóa CTE
Độ lớn hợp đồng 50 000 pound/ lot
Đơn vị yết giá cent / pound
Thời gian giao dịch Thứ 2 – Thứ 6:8:00 – 01:20 (ngày hôm sau)
Bước giá 0.01 cent / pound
Tháng đáo hạn Tháng 3, 5, 7, 10, 12
Ngày đăng ký giao nhận 5 ngày làm việc trước ngày thông báo đầu tiên
Ngày thông báo đầu tiên 5 ngày làm việc trước ngày làm việc đầu tiên của tháng đáo hạn
Ngày giao dịch cuối cùng 17 ngày làm việc kể từ khi kết thúc tháng đáo hạn
Ký quỹ Theo quy định của MXV
Giới hạn vị thế Theo quy định của MXV
Biên độ giá Giới hạn giá hàng ngày dao động từ 3 đến 7 cent/pound
Phương thức thanh toán Giao nhận vật chất
Tiêu chuẩn chất lượng Tiêu chuẩn được chi tiết bên dưới

2. Tiêu chuẩn chất lượng

Theo quy định của sản phẩm Bông Loại 2 (Cotton No.2) giao dịch trên Sở giao dịch hàng hóa ICE US
Tiêu chuẩn bông: Strict Low Middling Staple Length: 1 2/32nd inch
Bó thành từng kiện hàng có khối lượng từ 400 đến 650 pound, được giao nhận từ 92 đến 108 kiện.
Màu sắc Strict low middling white (41), leaf grade (cấp độ lá) 4, chiều dài cơ bản 1-1/16 inch (17/16 inch) (34), chỉ số đo độ mịn và độ chín của bông: 3.5 đến 4.7, Grams Per Tex of twenty-five (25.0) or higher (1 tex tương đương khối lượng của 1000m sợi).

Bấm để đánh giá bài viết này!
[Total: 1 Trung bình: 5]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *