1. Đặc tả hợp đồng
Hàng hóa giao dịch | Đồng COMEX |
Mã hàng hóa | CPE |
Độ lớn hợp đồng | 25 000 Pound/ lot |
Đơn vị yết giá | USD / pound |
Thời gian giao dịch | Thứ 2 – Thứ 6:05:00 – 04:00 (ngày hôm sau) |
Bước giá | 0.0005 USD /pound |
Tháng đáo hạn | 24 tháng liên tiếp và các tháng 3, 5, 7, 9, 12 trong giai đoạn từ tháng thứ 25 đến tháng thứ 60 |
Ngày đăng ký giao nhận | 5 ngày làm việc trước ngày thông báo đầu tiên |
Ngày thông báo đầu tiên | Ngày làm việc cuối cùng của tháng liền trước tháng đáo hạn |
Ngày giao dịch cuối cùng | Ngày làm việc thứ 3 cuối cùng của tháng đáo hạn |
Ký quỹ | Theo quy định của MXV |
Giới hạn vị thế | Theo quy định của MXV |
Biên độ giá | 5% giá thanh toán |
Phương thức thanh toán | Giao nhận vật chất |
Tiêu chuẩn chất lượng | Tiêu chuẩn được chi tiết bên dưới |
2. Tiêu chuẩn chất lượng
Theo quy định của sản phẩm Đồng (Copper) giao dịch trên Sở giao dịch hàng hóa COMEX.
Phân loại cơ bản của hợp đồng đối với hợp đồng Đồng loại 1 sẽ là Đồng loại 1 dùng làm điện cực Ca-tốt (nguyên tấm hoặc đã cắt nhỏ) và phải phù hợp với đặc tả (yêu cầu về hóa lý) đối với Đồng dùng làm điện cực Ca-tốt mà được chấp nhận bởi Hiệp hội Kiểm tra và nguyên liệu Hoa Kỳ (B115-00), hoặc quá trình kiểm tra mới nhất.
Bấm để đánh giá bài viết này!
[Total: 0 Trung bình: 0]
Bài viết liên quan